Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com
Theo xu hướng phát triển chung của ngành xe tải tại Việt Nam, phân khúc xe tải nhẹ đang ngày càng chiếm ưu thế cũng như sự quan tâm đặc biệt của quý khách hàng. Isuzu – một thương hiệu đến từ Nhật Bản cũng đã tung ra thị trường các dòng xe tải nhẹ để nhằm tăng sức cạnh tranh, trong số đó không thể không kể đến dòng xe tải isuzu 2.3 tấn, đây là một trong những sản phẩm chủ lực của thương hiệu này.
Xe tải Isuzu 2.3 tấn thùng Container – QKR thế hệ mới.
1. Sử dụng động cơ hoàn toàn mới với dung tích xylanh lên tới 2999 cm3 công suất 103P, cải thiện khả năng chuyên chở cùng với cảm giác lái tuyệt vời.
2. Động cơ xe tải 2.3 tấn sử dụng kim phun điện tử với nhiên liệu được đốt tuần hoàn và triệt để giúp tiết kiệm nhiên liệu lên tới 15 – 20% so với thế hệ cũ.
3. Sử dụng hộp số chính hãng của Nhật Bản đây chính là điểm nhất thay đổi lớn nhất so với thế hệ cũ sử dụng hộp số Trung Quốc, với việc thay đổi hộp số này chắc chắn sẽ giúp chiếc xe vận hành êm ái và ưu việt hơn rất nhiều.
4. Động cơ trang bị thêm bộ lọc nhiên liệu giúp lượng khí thải ra bên ngoài môi trường được đảm bảo và trong lành hơn.
Nội thất xe tải isuzu 2.3 tấn
Các loại thùng xe tải Isuzu 2.3 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
Trang bị tiêu chuẩn xe tải 2.3 tấn isuzu
|
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xeDRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Thông số xe isuzu 2.3 tấn
Khối lượng toàn bộ | kg | 4990 |
Khối lượng bản thân | kg | 2545 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6255 x 2000 x 2870 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 24V-60A | |
Ắc quy | 24V-70AH x 2 |
Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com