Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com
Những ưu điểm nổi bật giúp xe tải Isuzu 3 tấn thùng lửng QKR270 được ưa chuộng vì giá xe tải rất phải chăng cũng như xe có rất nhiều ưu điểm nổi bật khác:
- Sử dụng hệ thống kim phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
- Sử dụng công nghệ Blue Power làm giảm tiếng ồn và giảm chất độc hại trong khí xả.
- Xe tải 3 tấn sử dụng hộp số mới có xuất xứ từ Nhật Bản, giúp điều khiển nhẹ nhàng và vận hành êm ái hơn. Đồng thời, hộp số mới có tỉ số tuyền nhỏ hơn giúp tăng tốc độ xe và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- Tăng thêm nguồn điện với 2 bình ắc quy, giúp phù hợp hơn cho các xe chuyên dùng.
Kích thước thùng xe tải isuzu 3 tấn
Kích thước lọt lòng thùng: 4360 x 1870 x 480 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 3000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com
Các loại thùng xe tải isuzu 3 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
Trang bị tiêu chuẩn xe isuzu 3 tấn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Thông số kỹ thuật xe tải isuzu 3 tấn
Khối lượng toàn bộ | kg | 5500 |
Khối lượng bản thân | kg | 1895 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5830 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 24V-60A | |
Ắc quy | 24V-70AH x 2 |
Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com