Isuzu từ lâu đã trở thành cái tên quá đỗi quen thuộc đối với người tiêu dùng Việt Nam. Cứ nhắc đến thương hiệu xe tải đến từ Nhật Bản thì chúng ta sẽ nói ngay cái tên Isuzu mà không cần phải suy nghĩ. Isuzu luôn là sự lựa chọn hàng đầu khi khách hàng có ý định mua xe tải. Từ lâu Isuzu đã có chỗ đứng trên thị trường. Đại lý xe tải Isuzu đáp ứng nhu cầu mua xe cho người tiêu dùng. Khi cho ra mắt dòng xe tải Isuzu 2.5 tấn thùng lửng QKR230 đã được công chúng đón nhận đông đảo và nhận được nhiều sự ưu ái. Vậy điều gì đã làm nên sức hút của Isuzu nói chung và chiếc xe này nói riêng, hãy cùng nhau tìm hiểu nhé.
- Động cơ xe tải nhỏ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với chất lượng vượt trội cho vận hành vô cùng mạnh mẽ
- Kiểu dáng đẹp mắt chính là yếu tố trọng điểm làm nên tên tuổi của Isuzu
- Thùng được đóng theo tiêu chuẩn cao chịu tải tốt nên đảm bảo chở được hàng hóa đa dạng
- Giá xe tải ISUZU luôn luôn tốt nhất so với các dòng xe khác trên thị trường.
Ngoại thất xe tải isuzu QKR230 thùng lửng
Isuzu luôn những giữ lại những thiết kế tinh hoa nhất và cải tiến, nghiên cứu thêm những cái mới hơn tốt hơn nhằm mang đến người tiêu dùng những chiếc xe chất lượng
Với kiểu dáng mạnh mẽ, từng chi tiết được trau chuốt đến từng đường nét, mặt galang được nâng cao tăng khả năng lưu thông gió, làm mát nhanh động cơ xe.
Kích thước thùng xe isuzu 2.5 tấn
Kích thước lọt lòng thùng: 3600 x 1850 x 425 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2490 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Các loại thùng xe tải isuzu 2.5 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
Trang bị tiêu chuẩn isuzu 2.5 tấn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Thông số kỹ thuật xe tải 2.5 tấn isuzu
Khối lượng toàn bộ | kg | 5000 |
Khối lượng bản thân | kg | 1885 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5080 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |