Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com
Với dòng xe tải đang hàng loạt được tung ra thị trường với nhiều mẫu mã, kiểu dáng khác nhau đưa đến sự trải nghiệm mới mẻ cho khách hàng. Trong đó, Isuzu cũng cho ra mắt dòng xe tải Isuzu 2.4 tấn đang là dòng xe từ thương hiệu Nhật Bản rất được quan tâm trên thị trường hiện nay. Nó là sự lựa chọn hoàn hảo về xe tải trọng cao chạy vào thành phố đáp ứng được nhu cầu vận tải và các quy định khắt khe của nhà nước. Với các ưu điểm vượt trội như hiệu quả sử dụng cao, chất lượng đảm bảo, tiết kiệm nhiên liệu, chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp, xe tải Isuzu 2.4 tấn đã trở nên phổ biến hơn, được rất nhiều doanh nghiệp và tài xế lựa chọn.
Động cơ xe tải Isuzu 2.4 tấn được trang bị động cơ Euro 5 hoàn toàn mới có công suất tăng 16%, mô men xoắn tăng 17% giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn, cảm giác lái “bốc” hơn cũng như công nghệ điều khiển điện tử mới giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cấu tạo động cơ xe tải isuzu 2.4 tấn
Động cơ của xe tải Isuzu 2.4 tấn là loại động cơ Isuzu 2.8 lít độc quyền của Isuzu, đồng bộ với Cầu và Hộp số của xe. Chúng đều được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản.Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 103ps tăng thêm 12ps so với thế hệ cũ giúp khả năng tăng tốc và chuyên chở tốt hơn và cho cảm giác lái tốc độ vọt tốt hơn.
Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com
Các loại thùng xe tải Isuzu 2.4 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
Trang bị tiêu chuẩn Isuzu QKR230
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Thông số kỹ thuật xe Isuzu QKR 230
Khối lượng toàn bộ | kg | 4995 |
Khối lượng bản thân | kg | 2515 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5510 x 2000 x 2895 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 24V-60A | |
Ắc quy | 24V-70AH x 2 |
Hotline: 0973.332.333
Trưởng Phòng Kinh Doanh: Nguyễn Tiến Đạt
Imail: ntdat3332333@gmail.com